按Enter到主內容區
:::
現在位置 首頁 > 社會福利總覽 > 婦女及性別平等 > 新住民 > 新住民福利
  • 友善列印
  • 回上一頁

Kế hoạch cứu trợ xã hội dành choTân di dân trước khi nhập tịch thành phố Đài Trung(臺中市設籍前新住民社會救助計畫)

目的

Mục đích

協助臺中市(以下簡稱本市)列冊輔導之中()收入戶家戶內及遭逢緊急事故之設籍前新住民改善生活及提供緊急協助。

Giúp đỡ các gia đình tân di dân tại thành phố Đài Trung (sau đây gọi tắt là Thành phố ) ci thin cuc sng và cung cấp hỗ trợ khn cp cho các hộ có trong danh sách thuộc dạng thu nhp trung bình (thu nhp thp) và các hộ gp s c khn cp trước khi nhập tịch

扶助對象

Đối tượng được h tr

1.本市列冊輔導之中()收入戶家戶內之設籍前新住民,且最近一年居住國內超過183日者。

Các h gia đình tân di dân trước khi nhp tch thuộc dạng thu nhp trung bình (thu nhp thp)có liệt kê trong danh sách ca Thành ph , và s ngày cư trú ti Đài Loan trong mt năm gn đây đạt 183 ngày tr lên.

2.實際居住本市遭逢緊急事故之設籍前新住民,且最近一年居住國內超過183日者。

Các h gia đình tân di dân trước khi nhp tch có cư trú thc tế trong Thành ph gp s c khn cp , và s ngày cư trú ti Đài Loan trong mt năm gn đây đạt 183 ngày tr lên.

補助內容、項目及標準

Ni dung, hng mc và tiêu chun tr cp

生活扶助:本市低收入戶第一款戶內設籍前新住民,比照本市低收入戶第一款每月生活扶助金額核發。

Tr giúp sinh hot: Các h gia đình tân di dân trước khi nhp tch thuộc dạng thu nhp thp loi mt , s tiền tr giúp sinh hot hàng tháng được phát đối chiếu theo dạng h có thu nhp thp loi mt ca Thành ph.

醫療補助:中()收入戶內設籍前新住民比照臺中市市民醫療補助辦法核撥。

Tr cấp y tế: Các h gia đình tân di dân trước khi nhp tch thuộc dạng thu nhp trung bình (thu nhp thp ) trợ cấp được phát đối chiếu theo bin pháp tr cấp y tế ca công dân Đài Trung.

急難救助(新住民之家戶已申請者,個人不得重複申請):

Cu tr khn cp ( Các h gia đình tân di dân đã np đơn xin ri thì cá nhân không được np đơn xin ln na ) :

以下情形者,急難救助金比照本市急難救助辦法發放,如有情形特殊者亦同。

Nhng người có các trường hp sau đây , s tiền cu tr khn cp sẽ được phát đối chiếu theo bin pháp cu tr khn cp ca Thành ph , nếu gặp tình hung đặc bit cũng đều áp dụng theo bin pháp này.

1.戶內人口遭受意外傷害或罹患重病,致生活陷於困境。

Nhân khu trong h gia đình gp s c b thương ngoài ý mun hoc b bnh nng , khiến cho cuc sng lâm vào tình trạng khó khăn.

2.負擔家庭主要生計者,失業、失蹤、應徵及召集入營服兵役或替代役現役、入獄服刑、因案羈押、依法拘禁或其他原因,無法工作致生活陷於困境。

Người gánh vác trách nhim chính trong vic nuôi sng gia đình b tht nghip , mt tích , bị tuyển dụng và triệu tập nhp ngũ quân đội hoc đang thc hin nghĩa v quân s ti các cơ quan chính ph , thi hành án tù , b bt , b giam cm theo pháp lut hoc các nguyên nhân khác dẫn đến không thể đi làm khiến cho cuc sng lâm vào tình trạng khó khăn.

3.財產或存款帳戶因遭強制執行、凍結或其他原因未能及時運用,致生活陷於困境。

Tài sn hoc tài khon ngân hàng b buc cưỡng chế thi hành , đóng băng hoc do các nguyên nhân khác nên chưa kịp s dng khiến cho cuc sng lâm vào tình trạng khó khăn.

4.已申請福利項目或保險給付,尚未核准期間生活陷於困境。

Đã nộp đơn xin các hạng mục phúc li hoặc bảo him bi thường , nhưng cuộc sống lâm vào tình trạng khó khăn trong lúc đang chờ đợi phê duyt.

5.其他因遭遇重大變故,致生活陷於困境,經本局或本局委託單位訪視評估,認定確有救助需要。

Các nguyên nhân khác như gặp phải biến cố ln khiến cho cuộc sống lâm vào tình trạng khó khăn , sau khi được Cc Công Tác Xã Hi hoc các đơn vị được Cc Công Tác Xã Hi y thác đến thăm và đánh giá , xác nhận thực sự cần s cứu tr.

生育補助:低收入戶內設籍前新住民比照本市低收入戶生育補助金額。

Tr cp sinh đẻ: Các h gia đình tân di dân trước khi nhp tch thuộc dạng  thu nhp thp thì s tiền tr cp đối chiếu theo dạng trợ cấp sinh đẻ thuộc gia đình thu nhp thp ca Thành ph.

產婦營養補助:低收入戶內設籍前新住民比照本市低收入戶產婦營養補助辦理,補助一般生產者分娩前後各二個月(共四個月),或懷孕滿三個月以上自然流產或死產者前後各二個月(共四個月),本項補助一次發放。

Trợ cấp dinh dưỡng cho sản phụ : Các h gia đình tân di dân trước khi nhp tch thuộc dạng thu nhp thp đối chiếu theo biện pháp trợ cấp dinh dưỡng cho sản phụ thuộc gia đình thu nhp thp ca Thành ph, tr cp cho phụ nữ sinh thường trong hai tháng trước và sau khi sinh (tng cng bn tháng) , hoc phụ nữ có thai hơn ba tháng b sy thai t nhiên hoc bị thai chết lưu trước và sau hai tháng (tng cng bn tháng), khon tr cp này chỉ đươc phát mt ln.

經費來源

Ngun kinh phí

申請內政部移民署新住民發展基金補助辦理,如經費用罄或未獲補助即停止本計畫。

Thực hiện và xin trợ cấp của Quỹ phát triển Tân di dân thuộc Sở Di Dân- Bộ Nội Vụ, nếu kinh phí xài hết hoặc chưa nhận được trợ cấp thì sẽ dừng lại kế hoạch này.

如有問題請洽詢臺中市政府社會局婦女福利及性別平等科,電話:(04)2228911137600,計畫詳見臺中市政府社會局網站或洽詢本市婦女及新住民培力中心

Mọi thắc mắc xin liên hệ Bộ phận phúc lợi phụ nữ và bình đẳng giới tính Cục Công Tác Xã Hội chính quyền thành phố Đài Trung. Điện thoại: (04)22289111 chuyển máy số 37600, chi tiết kế họach xem thêm ở trang web của Cục Công Tác Xã Hội chính quyền thành phố Đài Trung hoặc liện hệ Trung tâm tân di dân Thành phố.

相關連結(或延伸閱讀)

  • 市府分類: 社會福利
  • 最後異動日期: 2024-03-21
  • 發布日期: 2020-07-02
  • 發布單位: 臺中市政府社會局‧婦女福利及性別平等科
  • 點閱次數: 2713